Mẫu hợp đồng cho thuê nhà song ngữ Việt Hoa 房屋租赁合同
Mẫu hợp đồng cho thuê nhà/văn phòng – song ngữ Việt Trung
Xin giới thiệu mẫu Hợp đồng thuê nhà song ngữ Việt Trung 房屋租赁合同 được biên soạn và dịch thuật chuyên nghiệp bởi đội ngũ DỊCH TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG của Dịch Thuật SMS.
- Mẫu hợp đồng chuẩn này có thể áp dụng cho mục đích thuê nhà để ở hoặc thuê làm văn phòng, địa điểm sản xuất kinh doanh đều được.
- Có kèm sẵn Phụ lục Biên bản giao nhận nhà (cùng danh sách trang thiết bị cụ thể)
- Có kèm sẵn Phụ lục Thỏa thuận quản lý an toàn PCCC (áp dụng cho trường hợp thuê làm địa điểm SXKD, văn phòng; có thể bỏ đi nếu không sử dụng).
- Bạn có thể mua mẫu hợp đồng có sẵn này rồi tự chỉnh sửa lại theo thông tin của bạn.
- Hoặc bạn cũng có thể đặt hàng Dịch Thuật SMS soạn thảo/bổ sung/chỉnh sửa/hoàn thiện hợp đồng tiếng Trung theo yêu cầu của bạn dựa trên bản hợp đồng mẫu này.
- Liên hệ 0934436040(Zalo, ĐT) để tư vấn.
Các mẫu hợp đồng có liên quan:
- Mẫu hợp đồng thuê nhà xưởng tiếng Trung (song ngữ)
- Mẫu hợp đồng cung cấp và thi công nội thất song ngữ Việt Trung
Hợp đồng thuê nhà song ngữ Việt Hoa (bản xem trước 50%)
Dưới đây là mẫu bản dịch Hợp đồng thuê nhà ở/văn phòng song ngữ Việt Hoa được dịch bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc
越南社会主义共和国
独立-自由-幸福
-------oOo-------
Hợp đồng thuê nhà
房屋租赁合同
- Căn cứ vào Bộ Luật Dân Sự Nước CHXHCN Việt Nam.
- 根据越南社会主义共和国民事法典。
- Căn cứ vào Luật Thương Mại Nước CHXHCN Việt Nam.
- 根据越南社会主义共和国贸易法。
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
- 根据双方的能力与需求。
Hôm nay, ngày __ tháng __ năm __, chúng tôi gồm có:
今天,__年__月__日,我们包括:
Bên cho thuê:___________________ (sau đây gọi tắt là Bên A)
出租方:_______________ (下称甲方)
Trường hợp là tổ chức
Địa chỉ: __________
地址:__________
Điện thoại: __________ Fax: __________
电话: __________ 传真:__________
Mã số thuế: __________
税号:__________
Đại diện bởi: __________ Chức vụ: __________
法定代表人:__________ 职务:__________
Trường hợp là cá nhân
Căn cước công dân (Hộ chiếu) số: __________ Cơ quan cấp: __________ Ngày cấp: __________
公民身份证(护照)号码: __________ 签发机构: __________ 签发日期: __________
Quốc tịch: __________
国籍: __________
Ngày sinh: __________
出生日期: __________
Địa chỉ: __________
地址:__________
Điện thoại: __________
电话: __________
Mã số thuế: __________
税号:__________
Bên thuê: _______________ (sau đây gọi tắt là Bên B)
承租方:_______________ (下称乙方)
Trường hợp là tổ chức
Địa chỉ: __________
地址:__________
Điện thoại: __________ Fax: __________
电话: __________ 传真:__________
Mã số thuế: __________
税号:__________
Đại diện bởi: __________ Chức vụ: __________
法定代表人:__________ 职务:__________
Trường hợp là cá nhân
Căn cước công dân (Hộ chiếu) số: __________ Cơ quan cấp: __________ Ngày cấp: __________
公民身份证(护照)号码: __________ 签发机构: __________ 签发日期: __________
Quốc tịch: __________
国籍: __________
Ngày sinh: __________
出生日期: __________
Địa chỉ: __________
地址:__________
Điện thoại: __________
电话: __________
Mã số thuế: __________
税号:__________
Trên cơ sở bình đẳng và tự nguyện, Bên A và Bên B đã thống nhất ký kết Hợp đồng thuê nhà với các điều khoản như sau:
甲乙双方在平等、自愿的基础上,就房屋租赁的有关事宜达成协议如下:
Điều 1 Bất động sản cho thuê
第一条 房屋基本情况
(1) Bất động sản cho thuê tọa lạc tại địa chỉ ……….. có diện tích xây dựng là ……… mét vuông. Bên A đảm bảo quyền sở hữu hợp pháp đối với bất động sản cho thuê. Nếu có tranh chấp, khiếu kiện, nghĩa vụ nợ nần xảy ra với Bên A liên quan đến bất động sản cho thuê, Bên A sẽ chịu trách nhiệm giải quyết và chịu mọi trách nhiệm liên quan, cũng như bồi thường cho Bên B mọi tổn thất gây ra cho Bên B do các tranh chấp, khiếu kiện đó.
(一)房屋坐落 建筑面积 平方米。甲方保证出租房产权属清楚,若发生与甲方有关纠纷或债权、债务,由甲方负责清算并承担相关责任,若给乙方造成经济损失甲方负责赔偿。
Điều 2 Mục đích thuê
第二条 房屋租赁情况
(1) Mục đích thuê: (chọn mục phù hợp bên dưới)
(一)租赁用途:
- Để ở
- 居住用
- Để sản xuất
- 生产用
- Để kinh doanh
- 商业用
- Để làm văn phòng
- 办公用
Điều 3 Thời hạn thuê
第三条 租赁期限
(1) Thời hạn thuê nhà được tính từ ngày …….. đến ngày …………, tổng cộng là ….. năm. Bên A có trách nhiệm giao nhà cho Bên B trước ngày ……... theo thỏa thuận. Việc giao nhà được coi là hoàn thành sau khi Bên A và Bên B ký tên, đóng dấu vào "Biên bản bàn giao nhà" (Phụ lục 1) và giao chìa khóa nhà.
(一)房屋租赁期自 年 月 日至 年 月 日,共计 年。甲方应于 年 月 日前将房屋按约定条件交付给乙方。《房屋交割清单》(见附件一)经甲乙双方交验签字盖章并移交房门钥匙后视为交付完成。
(2) Sau khi hết thời hạn thuê hoặc chấm dứt Hợp đồng, Bên A có quyền nhận lại nhà và Bên B có trách nhiệm trả lại nhà và các vật dụng, trang thiết bị, vật dụng phụ trợ theo nguyên trạng ban đầu. Bên A và Bên B có trách nhiệm nghiệm thu nhà ở và các vật dụng phụ trợ, trang thiết bị, điện nước sử dụng… và thanh toán các chi phí mà mỗi bên phải chịu.
(二)租赁期满或合同解除后,甲方有权收回房屋,乙方应按照原状返还房屋及其附属物品、设备设施。甲乙双方应对房屋和附属物品、设备设施及水电使用等情况进行验收,结清各自应当承担的费用。
(3) Nếu Bên B tiếp tục thuê thì Bên B có trách nhiệm gửi yêu cầu gia hạn thuê nhà cho Bên A trước ngày thuê và hai bên sẽ ký lại Hợp đồng thuê nhà sau khi đạt được thỏa thuận.
(三)乙方继续承租的,应提前 日向甲方提出续租要求,协商一致后双方重新签订房屋租赁合同。
(4) Trong thời gian thuê, nếu Bên A có nhu cầu nhận lại nhà trước hoặc Bên B có nhu cầu hủy Hợp đồng thuê trước thì phải báo trước cho bên kia biết trước …….. ngày và trả cho bên kia khoản tiền phạt bằng ….. tháng tiền thuê nhà.
(四)租赁期内,甲方需提前收回房屋的,或乙方需提前退租的,应提前 日通知对方,并按 个月租金的向对方支付违约金。
-----------------------------------------------------------
Mẫu trên chỉ thể hiện 50% nội dung tài liệu.
Để tải về bản đầy đủ 100%, truy cập trang dưới đây:
https://www.dichthuatsms.com/product/hop-dong-thue-nha-song-ngu-viet-trung/
Cần dịch hợp đồng thương mại tiếng Trung theo yêu cầu?
Dịch Thuật SMS chuyên nhận dịch các loại tài liệu tiếng Trung. Chúng tôi có thể dịch thuật Việt-Anh-Trung cho các loại hợp đồng kinh tế – thương mại – xây dựng v.v.
Để nhận báo giá dịch hợp đồng tiếng Hoa hãy gọi ngay 0934 436 040 (hỗ trợ Zalo/Viber)
Kho bản dịch mẫu đồ sộ với hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao của chúng tôi.
Nguồn: https://www.dichthuatsms.com/product/hop-dong-thue-nha-song-ngu-viet-trung/
Nhận xét
Đăng nhận xét